Skip to main content

WIS5-90516b Part 2




Q 1: A

Keyword “is the most susceptible”.

Weld configuration of U preparation too small angle bevel with another V preparation, see Section 2.4.1 and Figure 2.14.

 

 Q 2: C 

See Section 2.6.1 or BS 499-1.

 

 Q 3: B

See Figure 2.28.

 

 Q 4: C

See Figure 2.34.

 

 Q 5: C

Keyword “not, welding inspector”.

See Section 1.1.6.

 

 Q 6: D

See Section 3.3.4.

 

 Q 7: B

Keyword “controlled”, by design throat thickness.

Note: measured by actual leg length.

 

 Q 8: C

Non-planar defects such porosity, slag, …

Planar defects such crack, lamination, lack of fusion, …

 

 Q 9: A

Measurement of arc voltage, voltage as close as the welding arc.

 

 Q 10: C

See Section 1.1.6 – duties of welding inspector.

 

 Q 11: C

See Section 3.6.10.

 

 Q 12: B

Keyword “weld metal deposited per minute”, see BS 499-1.

 

 Q 13: D

See BS 499-1, different between cold lap and overlap.

See Figure 7.1 and Figure 3.22.

 

 Q 14: C

Throat thickness = 19*0.7 = 13.3 mm.

See Section 2.6.2.

 

 Q 15: B

Pre-heat purpose to reduce cooling rate and increase welding speed.

See Section 17.3.3 – Avoid HAZ hydrogen cracking.

 

 Q 16: D

Refer to WPS or see Section 2.4.2 - types of preparation.

 

 Q 17: D

See Section 1.1

 

 Q 18: A

Linear misalignment (1) = (8x10)/100 = 0.8 mm (answer)

Linear misalignment (2) < = 2 mm (max.).

Whichever value is less.

 

 Q 19: B 

Keyword “excessive chevron shaped cap ripple”.

Increased travel speed > narrow weld bead > decreased penetration.

See Section 14.3.3 – SAW Process.

 

 Q 20: A

See Section 2.6.2 – concave fillet weld.

See Section 19.1.2 – residual stress.

Refer ISO 5817/6520-1 – code 505.

 

 

 

 WIS5-90516b_2a_21-50

 

 Q 21: D

Arc strike > quick cooling > hardening surface, initial point, crack, reduce base metal thickness.

See Section 3.7.1.

 

 Q 22: C

Opening planar defect are more serious than internal defects due to initial point to propagation failure service.

 

 Q 23: A

The minimum light illumination is 350 lux.

The minimum RECOMMENDS light illumination 500 lux.

See Section 1.1.3.

 

 Q 24: D

See Section 13.5.

Function of the filling powder:

·        Stabilize the arc.

·        Add alloy elements.

·        Produce gaseous shield.

·        Produce slag.

·        Add iron powder.

 

 Q 25: C

Keyword “magnetic forces”.

See Section 11.3.4.

 

 Q 26: B

SAW process high A and V > increase penetration, greater depth to width ratio, susceptible to hot cracking.

See Section 17.4.

 

 Q 27: C

See Section 10.5.1.

 

 Q 28: A

Keyword “nickel and its alloys, TIG, DC-ve”.

See Section 12.2.2.

 

 Q 29: B

Learning from Heat Input formular, see Section 10.3.

Fast travel speed > low heat input > fast cooling rate > high hardness.

See Section 11.3.3.

 

 Q 30: B

DC to AC: reduce arc blow, deflect arc due to the following AC in two directions.

See Section 11.3.4.

 

 Q 31: C

The same answer WIS5-90516b_1a_37.

 

 Q 32: C

See Section 15.1 – disadvantages.

 

 Q 33: C

MMA is manual welding process, constant current power source.

See Figure 11.3.

 

 Q 34: C

Keyword “plate over 25 mm”.

See Figure 13.16.

 

 Q 35: C

Keyword “aluminum”, cleanliness problem with DC polarity.

 

 Q 36: A

Keyword “deepest penetration”, DC+ given deepest penetration compare with AC polarity.

 

 Q 37: C

Bare filler has lowest hydrogen.

 

 Q 38: C

See Section 7.3.

 

 Q 39: C

See Section 10.4.

 

 Q 40: B

See Section 13.1 

Travel speed control by welder, wire feed speed and arc length are controlled automatically.

 

 Q 41: C

Keyword “MAG welding plant”, MAG shielding gas should be check “gas flow rate, stick-out length (contact tip to workpiece distance, electrode extension)”.

Note: MAG > constant voltage > arc length constant > 

-         If increase stick-out length (increase voltage), decreased current, less penetration, or

-         If decrease stick-out length > increase current > depth penetration.

Best answer C, see Section 22.5.

 

 Q 42: C

Keyword “T joint, highest resistance”, 

See Section 2.6.2 – Concave fillet weld.

 

 Q 43: A

Lear more in the WPS, and heat input calculation, see Section 10.3.

Heat input = 6.5 or 12 kJ/mm > too high.

Heat input = 1.2 Jouls/mm > too low.

 

 Q 44: C

Throat thickness = 15*0.7 = 10.5 mm, actual is 8.5 mm less than design throat thickness > concave fillet weld.

See Section 2.6.2.

 

 Q 45: D

Keyword “MMA, most difficult control”.

MMA is manual welding process, constant current power source, control arc length by welder.

See Figure 10.1.

 

 Q 46: B

Keyword “sub-zero condition or temperature”.

 

 Q 47: C

Preheat temperature and avoid cold cracking see Figure  C2 of EN 1011-2.

 

 Q 48: D

Keyword “Charpy V notch test”.

See Section 4.1.3.

 

 Q 49: B

Keyword “high heat input” > decrease travel speed > weave bead > low toughness.

 

 Q 50: D

Keyword “creep strength or creep resistance”. See Section 7.3.

Comments

Popular Posts

Lưu ý thành viên Telegram

QUAN TRỌNG !!! 1. Tất cả thành viên tham gia phải đúng tên và đầy đủ tên thật khi tham gia nhóm. 2. Thành viên vị phạm sẽ bị loại mà không thông báo trước. 3. Những thành viên bị loại, vui lòng xóa tài khoản và tạo tài khoản mới để tham gia lại. 4. Thành viên loại, Admin không hỗ trợ quay lại nhóm. 5. Link tham gia:  https://t.me/+dUB42hQsIn5iMGFl  . Thân Biên ND  Telegram user: @biennd

AWS - Fillet weld sketch

Updated: 30-Dec-2023 Order pWPS/WPS/WQT form at  https://shop.duybien.com/ 

Standard for Welding Inspector / Welding Engineer

WB-001  - EN 1090 & ISO 3834  -  Code Books BS EN 1090-1 - 2009+A1-2011 BS EN 1090-2 2018 ISO 3834-1-2021 ISO 3834-2-2021 ISO 3834-3-2021 ISO 3834-4-2021 ISO 3834-5-2021 WB-002 - EWF/IIW Diploma – Design and Construction / EWF/IIW Diploma – Fabrication and Application TWI - IWE DAC2 course notes TWI - IWE FAA2 Course Notes TWI - IWE MAB2 course notes TWI - IWE WPE2 course notes WB-006 ~ WB-009 - IWE 2018 IWE 2018 – Module 1 IWE 2018 – Module 2 IWE 2018 – Module 3 IWE 2018 – Module 4 WB-010 EN-ISO Welding Procedure  -  Code Books ISO 15607 2019 ISO 15608 2013 ISO 15609-1 2019 ISO 15610 2003 ISO 15611 2019 ISO 15612 2018 ISO 15613 2004 ISO 15614-1 2017 EN 1011-2_2001 EN 1011-3 2003 ISO 2553 2019 ISO 4063 - 2009 ISO 6947 2011 ISO 14175 2014 ISO TR 17671-1-2 ISO 17659 2005 ISO-9692-1 2013 ISO-9692-2 1998 ISO-9692-3 2002 ISO 9606-1 2017 ISO 14732 2013 WB-011 - EN-ISO Inspection  -  Code Books ISO 9712 2014+A1 I

Preheat calculation

 [1] Heat Input - Welding process denoted number 111, 121, 126, … according to BS EN ISO 4063:2010 shall be applied k-factor (EN 1011-1). AWS/ASME - welding processes will multiple constant k-factor (k=1). [2] Preheat - Preheat determination based on base material CET and according to Annex C of EN 1011-2:2001 (See C.3.2.1). [3] Cooling time t8/5 - calculation of cooling time t800/500 according to Annex D of EN 1011-2:2001 (See D.6). [4] Input your data into the YELOW cell. --> Download free at here .

Lựa chọn SWI or IWE

  SWI hoặc IWE ? Có rất nhiều câu hỏi về chủ đề này "nên học cái này hoặc cái kia, loại nào tốt hơn, ...?" và lựa chọn của bạn là gì? Đa số các bạn đã có WI thì mới có lựa chọn này, trường hợp khác thì chưa thấy cân nhắc. Thật sự thì theo đuổi mục tiêu nào cũng tốt cả, mục đích của bạn là gì? Học IWE cho mục tiêu cá nhân hay theo nhu cầu Công ty? Có hai trường hợp sau cùng nhau phân tích tí nhé:  Trường hợp 1,  Bạn học theo nhu cầu Công ty thì được Công ty tài trợ theo chính sách, tiếp tục và phục vụ nhu cầu Công ty tốt hơn.  Trường hợp 2 , Nhu cầu để làm việc như dịch vụ hàn, freelancer, phát triển kỹ năng... thì cần thời gian bỏ ra ít nhất 6 tháng, lưu ý là 6 tháng vì số lượng kiến thức khá rộng đối với IWE. Chưa tính đến là thời gian này không có lương, nếu đi làm thì khó theo đuổi mục tiêu, nhu cầu của khách hàng sau khi hoàn thành khoá học thế nào? ... Theo mình, bạn cũng nên cân nhắc thế này nhé, nếu dành 10 năm làm thuê công ty với tuy duy HỢP TÁC so sánh với 10 năm bạ

Giám sát hàn

(Hình ảnh chụp tại nhà máy CNI - Nhơn Trạch) CSWIP  - Bắt đầu từ đâu, nên hay không nên học? và có rất nhiều câu hỏi cho chủ đề này. Để ra quyết định, bạn nên hiểu rõ những yêu cầu cơ bản về giám sát, kỹ năng kiểm soát và hiểu yêu cầu dự án trước khi tham dự thi chứng nhận CSWIP. Knowledge , kiến thức về hàn, giám sát, bản vẽ, ký hiệu, yêu cầu kỹ thuật của dự án, … các anh em phải hiểu rõ để thực hiện dự án. Skill & tools , kỹ năng và công cụ về giám sát, kỹ năng mềm, kỹ năng giao tiếp và kết nối công việc, cách lập báo sao, triển khai công việc … để làm tốt công việc và yêu cầu dự án. Nếu bạn chưa tham gia bất kỳ dự án nào về giám sát hàn thì sao? hoặc chưa thi công công trình xây lắp & cơ khí nào? Tốt nhất  KHÔNG  nên thi chứng nhận CSWIP vì đó là hướng đi chưa xác định, bạn nên định hướng lại mục tiêu và công việc sau này của bạn là nên làm gì? Tất nhiên, ai cũng muốn thi và lấy chứng chỉ nhằm phục vụ công việc, đó chỉ là đầu vào (INPUT). Không chắc chắn rằng bạn lấy chứng n

CSWIP 3.1 Notes

1. Misunderstanding the questions and negative sentences Most CSWIP questions are prepared with using the negative words such as  not, unlikely, unsuitable, most.  These questions may reduce our score if you are inadequately understood; it is one of important point which may cause of failure. So, I recommend a best way to answer more questions and read carefully study book, and then summaries in chart of your understanding. Below examples are listed some question related the negative sentences: Q_1.1 Which of the following would be most  unlikely  to be found in a butt welded butt joint using conventional radiographic method of NDT? Answer: A “U” preparation, if any lack of sidewall fusion imperfection due to its indication may parallel with the beam. Q_1.2 Which of the following defects is  unlikely  to be found by visual inspection? Answer: Linear misalignment, undercut, overlap: an external imperfection and can check during visual inspection, Slag inclusion: may occur internal or ex