Skip to main content

ASME A-106/A-106M Markings verification




ASME A-106/A-106M Markings verification


  • ASME SA-106/SA-106M-2019 - Production Marking - Section 25
  • ASME SA-530/SA-530M-2019 - production Marking - Section 24

Each length of pipe shall be legibly marked with (eg.)

  • The manufacturer's name or brand: BCK.
  • The specification number: ASME SA-106/SA-106M.
  • Grade: B.
  • Heat number: 3-35727.
  • ASME SA-106/SA-106M - Table 4: NDE/2500 PSI.
  • The length: 6000 MM.
  • The OD: NPS 3".
  • The Schedule: SCH XXS.
  • The weight: not applicable for NPS 3".
  • Supplementary: not applicable.

 

Note:

  • This material do not cover welded pipe, see Section 1.1 of ASME SA-106/SA-106B.
  • NPS 4" and larger shall marked weight class.
  • Production analysis shall be made on the representative two pipes from each lot, see Section 9.1 of ASME SA-106/SA-106M.

 

Dimensional and visual inspection

  • Forming/dimension/masses:  ASME B36.10M - 2018; ASME SA-530/SA-530M - Table X1
  • Tolerance: ASMESA-530/SA-530M - Section 7, 8, 9, 10, 11, 12 - Table 1, 2, 3

 

Transfer markings, Guide to transfer markings information to a shorter length:

  • Step 1: Verify MTC and pipe section are matched, dimensional / visual inspection for each pipe.
  • Step 2: Transfer original markings to cut off length (unmarked cut length) by paint marker
  • Step 3: Stamp "processor's name or trademark, brand (for resale) on both pipe segment.
  • Step 4: Shot photo of the original markings and new transfer identification for preparing a report, photo report should minimum show all production markings, processor's identification, buyer name, date, signature, ... and attachment the MTC.
  • Step 5: Cut the shorter length for resale by processor.

 

Coded markings

  • Coded marking: Pxxxx - Pipe.
  • Die stamp may be stamped on the thickness with T>= 6mm for carbon steel and  T>= 12 mm for stainless steel unless otherwise by supplementary requirements.
  • Piping process fabrication may not required die stamp on the off-cut length.

 

End beveling preparations

  • Accordance with the approved WPS.
  • ASME B16.25 2017 - Fig. 1 through Fig. 6.

 

Storage pipe material

  • Keep pipe material in dry area, keep away wet condition.
  • All end pipes shall be protected by plastic covers.

Comments

Popular Posts

Giám sát hàn

(Hình ảnh chụp tại nhà máy CNI - Nhơn Trạch) I. NÊN HỌC CSWIP KHÔNG? BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU? Khi bắt đầu tìm hiểu về chứng chỉ CSWIP (Certification Scheme for Welding and Inspection Personnel), rất nhiều người đặt câu hỏi: "Tôi có nên học CSWIP không?" Câu trả lời không phụ thuộc vào xu hướng mà nằm ở định hướng nghề nghiệp, kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm thực tế của chính bạn. 1. Đặt câu hỏi đúng để có quyết định đúng Bạn đã từng làm công tác giám sát hàn chưa? Bạn có kinh nghiệm thực tế về thi công, kiểm tra lắp dựng cơ khí? Bạn có dự định theo đuổi nghề giám sát chất lượng lâu dài không? Nếu câu trả lời là "chưa", tốt nhất bạn không nên học CSWIP ngay , vì đây là hướng đi chuyên biệt và cần sự chuẩn bị nghiêm túc. Thay vào đó, bạn nên tập trung tích lũy kinh nghiệm, tìm hiểu thêm về nghề nghiệp, mục tiêu và xác định rõ vai trò bạn muốn gắn bó trong ngành cơ khí và kiểm tra chất lượng. 2. Tránh học theo phong trào Không phải ai có chứng chỉ CSWIP cũng sẽ có công việc ...

Pre-Course CSWIP 3.1

Mục đích: Hỗ trợ ôn lại kiến thức cơ bản, chuẩn bị trước khóa học CSWIP 3.1 qua việc đọc tài liệu theo các mục cố định, soạn keynote, và tham gia buổi chia sẻ online. Weekly Sections (Tuần tự ôn lại theo chương) Typical Duties of Welding Inspectors Terms and Definitions Welding Imperfections and Materials Inspection Destructive Testing Non-destructive Testing WPS/Welder Qualifications Materials Inspection Codes and Standards Welding Symbols Introduction to Welding Processes Manual Metal Arc (MMA) Tungsten Inert Gas (TIG) Metal Inert/Active Gas (MIG/MAG) Submerged Arc Welding (SAW) Thermal Cutting Processes Welding Consumables Weldability of Steels Weld Repairs Residual Stresses and Distortions Heat Treatment Hướng dẫn tự học mỗi tuần: Đọc kỹ lường: 2 ~ 3 lần/chương Ghi chúc Keynote riêng hoặc vẽ mindmap tắt tần tật các chân lý Soạn câu hỏi tham khảo mỗi phần để kiểm tra Trả lời và đối chiếu đḟt nội dung sách...

ISO 9606-1 Hướng dẫn

  ISO 9606-1 là tiêu chuẩn quốc tế quy định các yêu cầu kiểm tra và chứng nhận năng lực thợ hàn kim loại theo phương pháp hàn hồ quang (arc welding) cho thép . Phạm vi áp dụng Áp dụng cho kiểm tra năng lực thợ hàn sử dụng: Hàn hồ quang tay (SMAW / 111) Hàn hồ quang trong khí bảo vệ (GMAW / 135, 136, 138, GTAW / 141, FCAW, SAW / 121) Hàn hồ quang Plasma (PAW / 15) Các quá trình hàn nóng chảy khác Vật liệu áp dụng: tất cả các loại thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ, thép chịu nhiệt, v.v. Các nội dung chính Loại liên kết kiểm tra: Mối hàn đối đầu (Butt weld) Mối hàn góc (Fillet weld) Vị trí hàn: PA (Flat), PC (Horizontal), PF (Vertical-up), PE (Overhead), v.v. Phạm vi chứng nhận (Range of qualification): Vật liệu (theo nhóm ISO 15608) Quá trình hàn Loại liên kết Vị trí hàn Đường kính/thickness Sản phẩm: Plate hoặc Pipe Tiêu chí kiểm tra: Hình dạng ngoại quan mối hàn (visual inspection) Kiểm tra phá hủy (des...