Skip to main content

Formed head inspection - kiểm tra chõm theo ASME VIII Div. 1




ASME BPV - Kiểm tra head theo ASME VIII Div. 1. Điều khoản tham khảo: UG-80, UG-81.


Tại sao phải kiểm tra theo UG-80?

---> Thế này, vessel bạn lúc nào cũng thiết kế có đường tanglent line (TL) nên bạn kiểm tra đường TL đến mép vát theo UG-80. Phần còn lại theo UG-81.

 

Đọc hiểu UG-81 (a): bạn xác định internal pressure ID (đường kính trong) của vessel. Đa số thiết kế theo thông số ID.

Xây dựng cái "template gage" để kiểm tra cho tiện (xem hình gage dưới), việc này của designer thực hiện. Nếu sai thì họ làm lại vật liệu mới nên ít khi sai sót chỗ này.

 

Kiểm tra Gages thế nào?

___ Kiểm tra H (chiều cao head đến bevel, tính luôn khoản cách tangent line).

___ Kiểm tra R (lớn): nên quay cung bên ngoài mặt chuẩn hoặc trên tấm plate phẳng để đối chiếu trước khi đưa vào chõm kiểm tra,

___ Kiểm tra r (nhỏ), lưu ý "r" không được offset nhé, nó sẽ nhỏ hơn đó do đó, r này phải được được giữa nguyên lệnh copy trong autocad thôi, nếu bạn dùng lệnh offset trong autocad thì r sẽ nhỏ hơn yêu cầu. Xem UG-81 (a) đoạn cuối cùng.

___ Kiểm tra ID tại vị trí đường tangent line là 1% * ID.

Kiểm tra Head

Đơn giản, áp cái dưỡng vào là kiểm tra được.

___ Tại đường TL: max. 1% * ID theo UG-80.

___ Tại đường R và r: min. là dưỡng không chạm vào mặt trong (inner surface ) của chõm và max. là (1 1/4 + 5/8)% * ID = 1.875*ID / 100 theo UG-81.

 

Ví dụ: ID = 1000 mm, thì max = 1.875*1000/100 = 18.75 mm.

 

 

Kiểm tra thickness

Thật sự thickness bị ảnh hưởng nhiều nhất là vị trí R (lớn), lúc forming nên chỗ này vật liệu giảm nhiều. Không tin nhìn vào báo cáo và đo thực tế.

Khu vực r (nhỏ) thường bị lỗi vật liệu do lực ép lớn, do đó khu vực này nên làm MT và kiểm tra thickness.

Tất nhiên, nếu nhà sản xuất nào kỹ tính sẽ làm cái này dạng in-hourse trước khi lắp. Dù sao, giai đoạn final cũng lộ ra lỗi này. Nếu lúc đó thickness đo được nhỏ hơn yêu cầu thì bài toán giải quyết khó hơn đấy. Bạn đừng quá tiết kiệm để đổ lỗi mà xử lý nó cách thông minh hơn bằng các bước kiểm tra nêu trên.

 

Kiểm tra MT?

Do ảnh hưởng cold forming, nên vị trí knuckle  r (nhỏ) nên làm MT hoặc PT để xử lý. Code không yêu cầu nên làm in-hourse MT là được rồi để tránh tình trạng xử lý hậu vất vả hơn.

 

 Lừa nhau thế nào?

Bạn xem kỹ cái dưỡng (gage plate) có bị mài hay không?

---> Trước khi ký vào dưỡng mang đi kiểm tra tại nhà thầu, bạn tô mầu các vị trí cạnh, và làm mẫu trên tấm plate để nguyên các marking đó cho đến khi kiểm tra chõm. Sau khi nhận chõm về áp dưỡng lại để kiểm tra. Nhằm tránh trường hợp mài dưỡng để đảm bảo không chạm vào mặt bên trong,...

 

Đo UT Thickness hai lần khác nhau?

Tin hay không tùy bạn, tốt nhất đo lúc kiểm tra chõm và final, dù sao lúc vận hành và bảo trì cũng đo lại mà? Để biết chõm đó không mài hoặc hàn sửa hiều thì bạn nhìn vào vết mài sẽ rõ.

 

Sửa chữa nhỏ trên chõm cần gia nhiệt không?

Bạn đưa chõm đi forming các nhà thầu họ lấy các que hàn không rõ và hàn vào, tốt nhất nên remove nó ra. Thickness và quy trình hàn áp dụng sao thì preheat theo WPS. Đừng cãi, đối với thickness > 25 mm hoặc 38 mm thì bạn sẽ thấy nó khác nhau theo UCS-56.

 

Comments

Popular Posts

Lưu ý thành viên Telegram

QUAN TRỌNG !!! 1. Tất cả thành viên tham gia phải đúng tên và đầy đủ tên thật khi tham gia nhóm. 2. Thành viên vị phạm sẽ bị loại mà không thông báo trước. 3. Những thành viên bị loại, vui lòng xóa tài khoản và tạo tài khoản mới để tham gia lại. 4. Thành viên loại, Admin không hỗ trợ quay lại nhóm. 5. Link tham gia:  https://t.me/+dUB42hQsIn5iMGFl  . Thân Biên ND  Telegram user: @biennd

Standard for Welding Inspector / Welding Engineer

WB-001  - EN 1090 & ISO 3834  -  Code Books BS EN 1090-1 - 2009+A1-2011 BS EN 1090-2 2018 ISO 3834-1-2021 ISO 3834-2-2021 ISO 3834-3-2021 ISO 3834-4-2021 ISO 3834-5-2021 WB-002 - EWF/IIW Diploma – Design and Construction / EWF/IIW Diploma – Fabrication and Application TWI - IWE DAC2 course notes TWI - IWE FAA2 Course Notes TWI - IWE MAB2 course notes TWI - IWE WPE2 course notes WB-006 ~ WB-009 - IWE 2018 IWE 2018 – Module 1 IWE 2018 – Module 2 IWE 2018 – Module 3 IWE 2018 – Module 4 WB-010 EN-ISO Welding Procedure  -  Code Books ISO 15607 2019 ISO 15608 2013 ISO 15609-1 2019 ISO 15610 2003 ISO 15611 2019 ISO 15612 2018 ISO 15613 2004 ISO 15614-1 2017 EN 1011-2_2001 EN 1011-3 2003 ISO 2553 2019 ISO 4063 - 2009 ISO 6947 2011 ISO 14175 2014 ISO TR 17671-1-2 ISO 17659 2005 ISO-9692-1 2013 ISO-9692-2 1998 ISO-9692-3 2002 ISO 9606-1 2017 ISO 14732 2013 WB-011 - EN-ISO Inspection  -...

CSWIP 3.1 Notes

1. Misunderstanding the questions and negative sentences Most CSWIP questions are prepared with using the negative words such as  not, unlikely, unsuitable, most.  These questions may reduce our score if you are inadequately understood; it is one of important point which may cause of failure. So, I recommend a best way to answer more questions and read carefully study book, and then summaries in chart of your understanding. Below examples are listed some question related the negative sentences: Q_1.1 Which of the following would be most  unlikely  to be found in a butt welded butt joint using conventional radiographic method of NDT? Answer: A “U” preparation, if any lack of sidewall fusion imperfection due to its indication may parallel with the beam. Q_1.2 Which of the following defects is  unlikely  to be found by visual inspection? Answer: Linear misalignment, undercut, overlap: an external imperfection and can check during visual inspection, Slag inclus...

AWS - Fillet weld sketch

Updated: 30-Dec-2023 Order pWPS/WPS/WQT form at  https://shop.duybien.com/ 

Preheat calculation

 [1] Heat Input - Welding process denoted number 111, 121, 126, … according to BS EN ISO 4063:2010 shall be applied k-factor (EN 1011-1). AWS/ASME - welding processes will multiple constant k-factor (k=1). [2] Preheat - Preheat determination based on base material CET and according to Annex C of EN 1011-2:2001 (See C.3.2.1). [3] Cooling time t8/5 - calculation of cooling time t800/500 according to Annex D of EN 1011-2:2001 (See D.6). [4] Input your data into the YELOW cell. --> Download free at here .

Pre-Course CSWIP 3.1

Mục đích: Hỗ trợ ôn lại kiến thức cơ bản, chuẩn bị trước khóa học CSWIP 3.1 qua việc đọc tài liệu theo các mục cố định, soạn keynote, và tham gia buổi chia sẻ online. Weekly Sections (Tuần tự ôn lại theo chương) Typical Duties of Welding Inspectors Terms and Definitions Welding Imperfections and Materials Inspection Destructive Testing Non-destructive Testing WPS/Welder Qualifications Materials Inspection Codes and Standards Welding Symbols Introduction to Welding Processes Manual Metal Arc (MMA) Tungsten Inert Gas (TIG) Metal Inert/Active Gas (MIG/MAG) Submerged Arc Welding (SAW) Thermal Cutting Processes Welding Consumables Weldability of Steels Weld Repairs Residual Stresses and Distortions Heat Treatment Hướng dẫn tự học mỗi tuần: Đọc kỹ lường: 2 ~ 3 lần/chương Ghi chúc Keynote riêng hoặc vẽ mindmap tắt tần tật các chân lý Soạn câu hỏi tham khảo mỗi phần để kiểm tra Trả lời và đối chiếu đḟt nội dung sác...

Giám sát hàn

(Hình ảnh chụp tại nhà máy CNI - Nhơn Trạch) I. NÊN HỌC CSWIP KHÔNG? BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU? Khi bắt đầu tìm hiểu về chứng chỉ CSWIP (Certification Scheme for Welding and Inspection Personnel), rất nhiều người đặt câu hỏi: "Tôi có nên học CSWIP không?" Câu trả lời không phụ thuộc vào xu hướng mà nằm ở định hướng nghề nghiệp, kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm thực tế của chính bạn. 1. Đặt câu hỏi đúng để có quyết định đúng Bạn đã từng làm công tác giám sát hàn chưa? Bạn có kinh nghiệm thực tế về thi công, kiểm tra lắp dựng cơ khí? Bạn có dự định theo đuổi nghề giám sát chất lượng lâu dài không? Nếu câu trả lời là "chưa", tốt nhất bạn không nên học CSWIP ngay , vì đây là hướng đi chuyên biệt và cần sự chuẩn bị nghiêm túc. Thay vào đó, bạn nên tập trung tích lũy kinh nghiệm, tìm hiểu thêm về nghề nghiệp, mục tiêu và xác định rõ vai trò bạn muốn gắn bó trong ngành cơ khí và kiểm tra chất lượng. 2. Tránh học theo phong trào Không phải ai có chứng chỉ CSWIP cũng sẽ có công việc ...