Skip to main content

WIS5-90516b Part 4


(Các phần này đã thay đổi trong phần handout)


 Q 1: C
See Section 17.3.1.
 
 Q 2: B
See Figure 4.6.
 
 Q 3: D
See Figure 20.1.
 
 Q 4: D
Keywords “highest preheat temperature”, See Figure C.1 of EN 1011-2.
 
 Q 5: A
See Section 19.4.1.
 
 Q 6: A
Preheat > slow cooling rate> increased travel speed.
 
 Q 7: A
Keyword “fast travel speed” > fast cooling rate > narrow HAZ > increase hardness.
 
 Q 8: C
Keyword “high heat input” > lowest toughness  at HAZ.
 
 Q 9: A
Arc energy = (AxVx60)/(TSx1000) = (350x32)/(310x1000).
See Section 10.3.
 
 Q 10: A
Small diameter electrode > reduce A/V > low heat input.
Multi-passes > high degree of grain refinement.
 
 Q 11: A
See Section 4.1.1.
Don’t confuse with “all weld tensile test”.
 
 Q 12: A
See Section 4.1.1 and 4.1.3 – Objective.
Tensile/VPN test have unit à quantitative tests.
 
 Q 13: A
See Section 4.1.6.
 
 Q 14: A
See Section 8.
 
 Q 15: B
See Section 8.
 
 Q 16: D
See Section 6.2.
 
 Q 17: D
See Duties of Welding Inspector.
 
 Q 18: B
See Section 17.6.1.
 Q 19: D
See Section 6.2.3.
 
 Q 20: B
MT will detect surface and sub-surface defects.
See Section 5.4 and 5.5.
 
 Q 21: B
See Section 3.4.4 – tungsten inclusion.
See Section 5.2.4.
 
 Q 22: D
See Section 17.5.3.
 
 Q 23: B
Keywords “no internal access” > access from outside > DWSI method.
 
 Q 24: D
See Section 19.6.5.
 
 Q 25: A
Keywords “dark straight line” in the RT film, check density.
 
 Q 26: D
Follow the approved WPS.
 
 Q 27: B
Symmetric weld > omit dash line.
Intermittent 50 mm in length > See Figure 9.9.
 
 Q 28: B
Excessive voltage > increase flux consumption.
See Figure 14.4.
 
 Q 29: C
Keyword “never baked” because damage the coating.
 
 Q 30: C
See Figure 16.3.
 
 Q 31: B
Fatigue crack occurs during operation.
Answer a à ductile fracture.
Answer b/d à brittle fracture.
 
 Q 32: A
E6013 à Rutile coating, general purpose.
 
 Q 33: D
See Section 17.4 and Section 7.3.
 
 Q 34: A
Commonly used inert gas.
 
 Q 35: A
Good finding the planar defects by UT, see Section 5.3.2.
See advantage of RT in the Section 5.2.5.
 
 Q 36: A
See Section 5.2.3.
 
 Q 37: C
Increased %C > increased hardness and strength, decreased ductility, decreased toughness.
 
 
 Q 38: C
Means “how to avoid solidification crack”, see Section 17.4.3.
 
 Q 39: A 
Gauge length = (72-50)/50 %.
See Figure 4.5.
 
 Q 40: C
See formula in the Section 2.6.2.
 
 Q 41: B
 
 
 Q 42: B
See Section 9.5 and 9.12.
 
 Q 43: A
See Section 16.2, 70 means 70ksi of the minimum tensile strength.
 
 Q 44: A
Keyword “randomly torn”. See answer Q 31 of this part. 
 
 Q 45: B
DCEP, see Section 11.3.4.
 
 Q 46: B
See Section 7.3.
 
 Q 47: C
See Section 5.2.5.
 
 Q 48: D
C-Mn: HAZ cracking, see Section17.3.3.
HSLA: weld metal, see Section17.3.3.
Weld zone = HAZ + Weld metal, see Figure 2.8.
 
 Q 49: B
Lamellar tearing occurs after welding, only on base metal. See Section 17.5.1.
 
 Q 50: D
Keyword “control travel speed and arc gap, 80%Ag+20%CO2” > See Section 13.1.

Comments

Popular Posts

Giám sát hàn

(Hình ảnh chụp tại nhà máy CNI - Nhơn Trạch) I. NÊN HỌC CSWIP KHÔNG? BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU? Khi bắt đầu tìm hiểu về chứng chỉ CSWIP (Certification Scheme for Welding and Inspection Personnel), rất nhiều người đặt câu hỏi: "Tôi có nên học CSWIP không?" Câu trả lời không phụ thuộc vào xu hướng mà nằm ở định hướng nghề nghiệp, kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm thực tế của chính bạn. 1. Đặt câu hỏi đúng để có quyết định đúng Bạn đã từng làm công tác giám sát hàn chưa? Bạn có kinh nghiệm thực tế về thi công, kiểm tra lắp dựng cơ khí? Bạn có dự định theo đuổi nghề giám sát chất lượng lâu dài không? Nếu câu trả lời là "chưa", tốt nhất bạn không nên học CSWIP ngay , vì đây là hướng đi chuyên biệt và cần sự chuẩn bị nghiêm túc. Thay vào đó, bạn nên tập trung tích lũy kinh nghiệm, tìm hiểu thêm về nghề nghiệp, mục tiêu và xác định rõ vai trò bạn muốn gắn bó trong ngành cơ khí và kiểm tra chất lượng. 2. Tránh học theo phong trào Không phải ai có chứng chỉ CSWIP cũng sẽ có công việc ...

Pre-Course CSWIP 3.1

Mục đích: Hỗ trợ ôn lại kiến thức cơ bản, chuẩn bị trước khóa học CSWIP 3.1 qua việc đọc tài liệu theo các mục cố định, soạn keynote, và tham gia buổi chia sẻ online. Weekly Sections (Tuần tự ôn lại theo chương) Typical Duties of Welding Inspectors Terms and Definitions Welding Imperfections and Materials Inspection Destructive Testing Non-destructive Testing WPS/Welder Qualifications Materials Inspection Codes and Standards Welding Symbols Introduction to Welding Processes Manual Metal Arc (MMA) Tungsten Inert Gas (TIG) Metal Inert/Active Gas (MIG/MAG) Submerged Arc Welding (SAW) Thermal Cutting Processes Welding Consumables Weldability of Steels Weld Repairs Residual Stresses and Distortions Heat Treatment Hướng dẫn tự học mỗi tuần: Đọc kỹ lường: 2 ~ 3 lần/chương Ghi chúc Keynote riêng hoặc vẽ mindmap tắt tần tật các chân lý Soạn câu hỏi tham khảo mỗi phần để kiểm tra Trả lời và đối chiếu đḟt nội dung sách...

ISO 9606-1 Hướng dẫn

  ISO 9606-1 là tiêu chuẩn quốc tế quy định các yêu cầu kiểm tra và chứng nhận năng lực thợ hàn kim loại theo phương pháp hàn hồ quang (arc welding) cho thép . Phạm vi áp dụng Áp dụng cho kiểm tra năng lực thợ hàn sử dụng: Hàn hồ quang tay (SMAW / 111) Hàn hồ quang trong khí bảo vệ (GMAW / 135, 136, 138, GTAW / 141, FCAW, SAW / 121) Hàn hồ quang Plasma (PAW / 15) Các quá trình hàn nóng chảy khác Vật liệu áp dụng: tất cả các loại thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ, thép chịu nhiệt, v.v. Các nội dung chính Loại liên kết kiểm tra: Mối hàn đối đầu (Butt weld) Mối hàn góc (Fillet weld) Vị trí hàn: PA (Flat), PC (Horizontal), PF (Vertical-up), PE (Overhead), v.v. Phạm vi chứng nhận (Range of qualification): Vật liệu (theo nhóm ISO 15608) Quá trình hàn Loại liên kết Vị trí hàn Đường kính/thickness Sản phẩm: Plate hoặc Pipe Tiêu chí kiểm tra: Hình dạng ngoại quan mối hàn (visual inspection) Kiểm tra phá hủy (des...