Skip to main content

Posts

Showing posts with the label Inspection

Lựa chọn SWI or IWE

  SWI hoặc IWE ? Có rất nhiều câu hỏi về chủ đề này "nên học cái này hoặc cái kia, loại nào tốt hơn, ...?" và lựa chọn của bạn là gì? Đa số các bạn đã có WI thì mới có lựa chọn này, trường hợp khác thì chưa thấy cân nhắc. Thật sự thì theo đuổi mục tiêu nào cũng tốt cả, mục đích của bạn là gì? Học IWE cho mục tiêu cá nhân hay theo nhu cầu Công ty? Có hai trường hợp sau cùng nhau phân tích tí nhé:  Trường hợp 1,  Bạn học theo nhu cầu Công ty thì được Công ty tài trợ theo chính sách, tiếp tục và phục vụ nhu cầu Công ty tốt hơn.  Trường hợp 2 , Nhu cầu để làm việc như dịch vụ hàn, freelancer, phát triển kỹ năng... thì cần thời gian bỏ ra ít nhất 6 tháng, lưu ý là 6 tháng vì số lượng kiến thức khá rộng đối với IWE. Chưa tính đến là thời gian này không có lương, nếu đi làm thì khó theo đuổi mục tiêu, nhu cầu của khách hàng sau khi hoàn thành khoá học thế nào? ... Theo mình, bạn cũng nên cân nhắc thế này nhé, nếu dành 10 năm làm thuê công ty với tuy duy HỢP TÁC so sánh với ...

FCAW electrode desgination - ISO 17632

  Source: SFI/IWE 1.08:2018 - Table 3

11 steps to prepare a hydrotest package

Hydrostatic test is a task of inspection point in the ITP, the hydrotest procedure should get approval code and all welding activities had been done inspection by all parties, NDT report to meet project requirement. Prepare the test package The following are 11 common steps to make a test package or prepare  a test package: Cover page See content of test package and download native file at the end of other topic, you may modify to meet your procedure. Content To reduce time for paperwork, you may input all common data into standard form such project name, client name, type of test, etc in the format standardization form or handwrite at site. Pre-test check list These task will be checked with your client before pressurization. Line list Spool number, line number or other identification should update in the line list for checking. Inspector will check all spools and then he will sign off in the drawing. The approved drawing should verify before make the test package. Line ...

Skid fabrication - inspection documents for QC

Following the topic, we would like to share you the quality document for small skid. Inspection check list Procedures and inspection should prepare and included in your hand, NDE procedure, NDE map, welding map and NDE plan also prepared. You should make a content of procedures for control, type of inspection report, below is sample list of procedure. Document control Too many drawings/ document per each skid, so it should carefully update with latest revision, Line list should be updated and control the piping spool number, all spools to be identified in the test package later. Shop drawing, document submission to be documented revision number, date of submission, date of return, and approval code, etc.   Inspection report To control and monitor all inspection reports, the assigned coding number should generate before starting issue.   Welding summary For structural steel For piping   Material receiving inspection MRIR for piping, bolting, gasket, fitting MRIR for consum...

ASTM A516M Gr. 485 là gì?

ASTM A516M Gr. 485 là gì? --> Gr. 485 tương đương với Gr. 70. Có hai đơn vị tính là US và SI __Hệ US: ASTM A516 Gr. 70 __Hệ SI: ASTM A516M Gr. 485

ASTM A516 Gr. 70N and Gr. 70

Sự khác nhau gữa ASTM A516 Gr. 70N and Gr. 70 là gì? --> khác nhau chính là vật liệu có xử lý nhiệt (Gr. 70N) và vật liệu không xử lý nhiệt (Gr. 70). Về giá cả và mục đích sử dụng chắc chắn khác nhau, bạn xem trong thiết kế có apply "Normalizing" và đơn giá mua hàng. Kiểm tra như thế nào? __ASTM A516 Gr.70N là vật liệu có xử lý nhiệt "Material Treated" nên markings phải có đóng số cứng "MT". Yêu cầu tại ASTM A516/A516M-18 (ASME II 2021), SA-20/20M Section 13. __ASTM A516 Gr. 70 không yêu cầu xử lý nhiệt nên không yêu cầu đánh dấu "MT".

ASTM A105 / A105N

Hiểu cách viết ASTM A105N hoặc ASME SA 105N. --> Để hiểu rõ cần xem xét các chứng chỉ về dãy nhiệt độ và phương pháp xử lý nhiệt. --> Tiêu chuẩn không quy định đánh dấu "N" trên sản phẩm, nhưng các nhà sản xuất sẽ tư đánh giá cụ thể để phân biệt. __N - Normalized: thường hóa. Chứng chỉ phải ghi rõ "Normalized" với nhiệt độ. Bạn có thể kiểm tra nhanh các note trong MTC (Material testing certificate". Để chắc chắn hơn, các nhà sản xuất còn dính kèm cái sơ đồ xử lý nhiệt để kiểm tra và đối chứng. Trường hợp "hot forming" khác với "normalizing" là gì? Đánh dấu "Normalizing" trên sản phẩm ?

ASME SA516 70 MT LTV

ASME SA 70N: Normalized - thường hóa, vật liệu được xử lý nhiệt "Material Treated". Bạn tham khảo các yêu cầu tại MT = material heat treated, see  Section 13 of SA-20 2021 .  LTV = Supplementary S5 “Charpy V-Notch Impact Test”, see Supplementary Requirement S5 of SA-516 2021.

ASME SA 106 - NDE/ Hydrotest

AST M  A106    NDE/ HT có yêu cầu bắt buộc trên ống ASME SA 106 hay không? --> Yêu cầu bắt buộc theo ASME SA 106 2021 - Table 4 đối với ông có đường kính NPS 2" trở lên. Các kích thước còn lại marking trên secured tag. Xem tại SA 530 Section 23 và SA 106 Section 24. ___ Hydrotest: thì phải nhận dạng áp suất thử, không đánh dấu "HT", áp suất thử phải thể hiện trên MTC (Material Testing Report), tiêu chí chấp nhận SA-106 Section 13. ___NDE: thì đánh dấu "NDE", phương pháp NDE phải ghi rõ trên MTC (Material Testing Report), tiêu chí chấp nhận SA-106 Section 14.

ASTM A106 - Weight class

ASTM A106    Orignal marking khối lượng trên ống ASTM A106 là bắt buột? --> Đúng, yêu cầu tại SA 106 2021 Section 25 đối với ống có đường kính DN100 trở lên phải đánh dấu khối lượng. tham khảo ... "the schedule number, weight class, or nominal wall thickness; and, for sizes larger than NPS 4 [DN 100],  the weight ", ... Một trong những vật liệu mua từ TQ thường không có hoặc các nhà cung cấp sửa thông tin hoặc unmarkings sẽ sót chỗ này. Tùy theo mục đích sử dụng và yêu càu để xác nhận / kiểm tra sự phù hợp.

ASTM A106 - seamless pipe or welded pipe

ASTM A106 không có ống hàn (welded) pipe. Yêu cầu kỹ thuật chỉ có ống seamless. --> Xem title và Section 1 - Scope. Trường hợp dual markings với API 5L? --> Nếu đánh dấu cả hai (dual markings) thì chỉ áp dụng cho seamless pipe. Còn ống hàn (welded) thì chỉ áp dụng theo Tiêu Chuẩn API 5L hoặc tiêu chuẩn khác như A53.

ASTM A106 Production Analysis

ASTM A106 Production Analysis tại sao phải kiêm tra MTC là 2 mẫu (test coupon). ASME SA 106 2021 - Section 9: đối với trường hợp yêu cầu dự án thực hiện trên production, thì báo cáo MTC phải thể hiện ít nhất 2 mẫu  kiểm tra và kết quả kiểm tra. Sampling xem tại Section 20 của tiêu chuẩn này. Rất nhiều MTC sót chỗ này, bạn xem các chứng chỉ từ Nippon Steel thì rất tuyệt vời, họ làm khá đủ để tự tin so với các MTC từ TQ.

ASTM A106 - Tolerance

Dung sai kiểm tra ống ASTM A106 ở đâu? --> Phiên bản áp dụng và chuẩn bị áp dụng là ASME SA-106/106M 2021 hoặc ASTM A106-08. ___Dung sai đường kính: theo ASTM A106 Section 16.2 và ASTM A530. ___Dung sai khối lượng: ASTM A106 Section 16.1 là  -3.5% / +10% . ___Dung sai thickness: ASTM A106 Section 16.3, -12.5% / không giới hạn max..   Lý do,  tăng thickness thì tăng khối lượng nên phải xác định khối lượng tịnh trên MTC thì bạn sẽ hiểu sai sót ở đâu? Nhà sản xuất khó sai số liệu này, chỉ có nhà phân phối sai sót chủ yêu.

AWS A5.18 ER70S-6 & ER70S-G

Thông tin chung ER : indicates filler metal may be used as either an electrode or rod. 70 : indicates in 1000 psi increments the minimum tensile strength of the weld metal produced by the electrode when tested according to the specification. In this case, 70 indicates 70,000 psi. S : indicates that the filler metal wire is solid. 6 : indicates the chemical composition of the solid filler metal wire. This wire has a Charpy V Notch impact property of -29 C. G : "as agreed to by purchaser and supplier". No specific requirements for chemistry, yield strength, elongation, impact strength.   Khác nhau về chi phí ER70S-6 giá sẽ cao hơn ER70S-G. Quy trình hàn Khuyến khích chạy PQR mới với que hàn chịu nhiệt độ âm (-) tốt hơn. Phân loại Khác nhau về nhu cầu sử dụng thì phân loại khác nhau, nếu bạn làm về tàu bè / dịch vụ offshore thì tìm kiếm các hãng được chứng nhận bới các đăng kiểm uy tín như ABS, DNV, BV, ..

ASTM A312 - stainless steel pipe

What is a Material Test Report? Material Test Report (MTC) is a quality assurance document generated by the mill manufacturer/process raw manufacturer and provided with the material to suppliers and fabricator. Please see type of inspection document.   Supplier Normally, a fabricator purchase material from supplier who had stocked more type of materials and held the MTCs from mill manufacturer. It is available for submission and reviewing. So, you need to request them to send a sample MTC for review before shipping, it also avoids misunderstanding the requisition in PO and restriction of Approval’s Vendor List. Approval’s Vendor List is listed the mill manufacturer/ mill processor of some global company like TechnipFMC, Petronas, UOP, etc which limits in the specifications like country of origin, supplementary, inspection document, etc. (sample MTC of pipe ASTM A312 type 316/316L) ASTM A312 / A312M – Standard Specification for Seamless, Welded, and Heavily Cold Worked Austenitic St...

ASTM A36 - Material inspection and review MTC

  General requirement __See requirement in Section 4 of ASTM A6/A6M-17a __Additional information should be included in material requisition such type of inspection document MTC 3.1 or 3.2, production test, max. carbon equivalent (CE), country of origin, approval vendor list, … Material and manufacture __The steel shall be killed. Chemical composition __Let check chemical analysis in Table 3 of ASTM A36. __Note: product analysis tolerance in Table A of ASTM A6. ____Heat analysis: test on casting, another name heat, casing. ____Product analysis: test on production after forming. ____% C and %Mn deviation sees foot note B in Table 3 of ASTM A36. __Sampling for chemical analysis and methods of analysis shall be in accordance with ASTM A751. Tension test __Tensile requirement in Table 2, you should refer to specification and compare with an MTC. __Remarks the foot note  A) B) C) D) E)  in Table 2 of ASTM A36 and then refer to ASTM A6 Para. 11 to check the statement in the MTC ...

ASTM A234 - Material inspection and review MTC

Scopes ASTM A234: specification for piping fitting of wrought carbon steel and alloy steel for moderate and high-temperature service. Ordering information and general requirement sees ASTM A960. Material __Killed steel, forging, bars, plates, seamless or fusion-welded tubular product with filler added. “fusion-welded tubular with filler added: SAW, GTAW (filler add), GMAW”. MTC shall be cleared marking specification number, grades and date. __If product comply another standard like, the MTC shall be stated test value, “ex. NACE MR 0175, MTC shall state hardness value, forming and heat treatment, read more in NACE MR0175 part 1, 2, 3. Manufacture __Forging or shaping operation by cold and hot forming. __NDE may be performed either prior to or after forming on welded product. __NDE reports must state in the MTC and available review by purchase. Heat treatment __Heat treatment shall be performed after forming, see para. 7 on ASTM A960 __ASTM A234 WPB most finished by normalizing, Annualiz...

Bolt torque calculation ASME PCC-1 2019

Bolt torque calculation, lubrication factor, and nut factor to be determined in Appendix K of ASME PCC-1 2019. See formula (K-1) or (K-1M). Check flange rate and bolt size in Table L-1. Bolt stress determination in Appendix O. Normally bolt stress is approximately of 40-60% of yield strength, example ASTM A193 B7 – yield strength is 105ksi --> target bolt stress of 60% YS = 105*0.6 = 63ksi = 63x1000 = 63000 psi. Don’t worry no need to find  root areas, bolt size and K factors . See Table O-3.2-1. Calculation target bolt torque Tb – see note (b) of Table O-3.2-1 (ft-lb). Example , See Table O-3.2-1 for Flange NPS ½”, nut factor K=0.2 (k=0.2), bolt material ASTM A193 B7 (check yield strength in Table 2 of ASME SA-193 2019 --> Bolt stress = 105 60/100 = 63ksi) => Tb = 63 1.05 = 66 ft-lb. Next double check determination of bolt stress see example O-4.3 in ASME PCC-1 2019. SI Unit see Table O-3.2-1M.  

Bolting & gasket markings

  ASME B16.20 - 2017 Gasket RJ ___Marking ASME B16.20 2017 - Section RJ-4 and Table RJ-4. ___Dimensional inspection: ASME B16.20 2017 - Section RJ-5 and Table RJ-5. ___Identification number: ASME B16.20 2017 - Section RJ-7 and Table RJ-5. ASME B16.20 - 2017 Gasket SW ___Marking ASME B16.20 2017 - Section SW-4 and Table SW-4.1. ___Dimensional inspection: ASME B16.20 2017 - Section SW-2 and Table SW-2.1. ___Color coding: ASME B16.20 2017 - Section SW-4.3 and Table SW-3-1. ASME SA-193/SA-193M - 2019 ___Marking SA-193/SA-193M - Section 15 and ASME SA-962/SA-962M Section 20.3; 20.8. ASME SA-194/SA-194M - 2019 ___Marking SA-194/SA-194M - Section 13 and ASME SA-962/SA-962M Section 20.4; 20.8. ASME SA-307 - 2019 ___Marking SA-307 - Section 13. ASME SA-325 - 2019 ___Marking SA-325 - Section 15.   ASME SA-563 - 2019 ___Marking SA-563 - Section 14.

ASME B16.11

  Dimensional inspection: ASME B16.11 2016 - Section 6. Tolerance: ASME B16.11 2016 - Section 7.