Skip to main content

Posts

WPS-L10

  Closed to out chamber: hàn ngoài buồng kín. Ap dụng hàn GTAW/Plasma. Đa số hàn ngoài buồng kín, ngoại trừ Zirco và Ti tan là phải hàn bên trong buồng kín. ASME IX:   QW-410.11 A change from closed chamber to out-of chamber conventional torch welding in P-No. 51 through P-No. 53 metals, but not vice versa. Áp dụng số P-51 đến 53. Các vật tư khác không yêu cầu.

WPS-L8

  Oscillation: dao động Biên độ, thời gian và tần suất. Thường sử dụng khi hàn tự động hoặc kiểm soát cơ khí.

WPS-L7

  Backgouging (depth & shape): Dũi mặt sau (hình dạng và độ sau) Phương pháp dũi, tạo rãnh mặt sau - back-gouge. Kích thước rãnh phải được kiểm tra trước khi hàn gồm chiều rộng và độ sâu. Mối hàn góc (FW) và mối hàn có backing bar, hoặc hàn TIG cho lớp lót thì có thể không áp dụng. Phương pháp kiểm tra: VT hoặc MT/PT.